Chúng ta đều làm SEO và thông thạo các thuật ngữ trong SEO/SEM . Nhưng bên cạnh đó vẫn còn một số bạn lại không biết về các thuật ngữ SEO/ SEM đó là một điều rất nguy hiểm đối với người làm SEO
Trong bài viết này, chúng tôi tổng hợp các kiến thức về thuật ngữ SEO/ SEM giúp cho bạn nắm được kiến thức cơ bản đối với những bạn mới vào ngành seo, cũng như các bạn làm seo lâu năm.
1. Thuật ngữ Search Engine:
Đây là các công cụ tìm kiếm trên Google, Yahoo, Big… Khi một người vào Internet tìm kiếm về các sản phẩm dịch vụ mà họ đang quan tâm thì Google sẽ trả lại bạn kết quả chính nhất về thông tin sản phẩm mà bạn đang quan tâm.
Ví dụ: Tôi mua đôi giày nike tại Hồ Chí Minh

2. Thuật ngữ SEM:
SEM là hình thức làm Marketing kết hợp giữa quảng cáo Google Adword + SEO
3. Thuật ngữ 301 REDIRECT:
Thuật ngữ 301 READIRECT là phương pháp chuyển tiếp từ Website/ Webpage A sang một địa chỉ mới khác hoàn toàn so với Website/Webpage A. Trong các thuật ngữ SEO/ SEM thì lỗi 301 REDIRECT rất quan trọng
4. Thuật ngữ 302 REDIRECT
Thuật ngữ 302 Redirect thông báo với người dùng rằng: Trang web của bạn được di chuyển sang một trang mới nhưng vẫn sử dụng URL cũ. Lỗi 302 Redirect điều hướng khách hàng qua một trang mới chỉ là tạm thời trong quá trình nâng cấp website chính
5. Thuật ngữ 400 Bad File Request
Thuật ngữ 400 Bad File Request là một mã trạng thái HTTP mà có nghĩa là yêu cầu bạn gửi đến máy chủ trang web, như một yêu cầu tải một trang web, bằng cách nào đó đã bị bóp méo hoặc không chính xác và do đó, các máy chủ không thể hiểu được nó.
6. Thuật ngữ 404 ERROR
Thuật ngữ 404 error được gửi đi bởi sever không thể tải được tập tin và hình ảnh trong lúc này
7.Thuật ngữ ALT
Thẻ ALT dùng để mô tả về hình ảnh trên trang web. Con bọ chỉ đọc những thông tin trong thẻ ALT chứ không phải đoạn mô tả chú thích hình ảnh
Bạn nên đặt từ khóa không dấu chính xác nhất trong thẻ ALT để khách hàng vào tìm kiếm thông tin sẽ xuất hiện ra hình ảnh bạn ngay
8. Thuật ngữ Affiliate Marketing
Affiliate Marketing là hình thức tiếp thị giữa các địa lý. Bằng hình thức đăng kí thông tin bán sản phẩm đó trên trang web của bạn, bạn sẽ nhận được tiền hoa hồng trong tổng sản phẩm bạn bán ra.
Amazon là công ty đầu tiên áp dụng mô hình Affiliate Marketing giữa các đại lý qua lại với nhau và sau đó có hàng triệu trang web áp dụng mô hình này để tạo doanh số bán hàng trên mạng
9. Thuật ngữ ADVERTISER
Adveriser dành cho các doanh nghiệp chạy quảng cáo để tuyên truyền các sản phẩm của công ty mình trên internet phải trả phí.
10. Thuật ngữ ADVERTISING NETWORD
Advertising network được hiểu là đơn vị trung gian đứng ra làm cầu nối giữa người mua quảng cáo và người bán quảng cáo
vd: Googe là cầu nối giữa sam sung galaxy lên trên báo zing.vn
11. Thuật ngữ AUTHOR
AUTHOR là người trực tiếp viết ra các thông tin về sản phẩm ,dịch vụ hoặc tin tức và được index sớm nhất trên google được gọi là bản quyền tác giả.
Nếu bạn viết xong thông tin chi tiết về sản phẩm nhưng lại quên index và bị người khác index thì bạn bị mất bản quyền tác giả dù bạn là người viết ra nó
12. Thuật ngữ ADWORDS
ADWORDS là Google adword cho phép các doanh nghiệp bỏ tiền ra chạy quảng cáo trên kết quả tìm kiếm của google về thông tin sản phẩm dịch vụ đó
13.Thuật ngữ AVATAR
AVATAR là hình ảnh đặt diện cho một trang website hoặc bloger…
14. Thuật ngữ ADSENSE
Adsense là Google Adsense chương trình quảng cáo cho phép các doanh nghiệp tham gia vào chương trình quảng cáo Google Adword
Google cho phép đăng quảng cáo của Google lên trên website của bạn để kiếm thêm thu nhập bằng cú nhấp chuột vào đó của người dùng
15. Thuật ngữ GOOGLE ANALYTICS
Google AnalyTics là công cụ miễn phí của google cung cấp cho bạn để theo dõi hành vi khách hàng vào website của mình mỗi ngày
16. Thuật ngữ BLOG
Blog gọi tắt là webblog là một quyển nhật ký của cá nhân hoặc một nhóm người nào đó viết trên blog với mọi chủ đề khác nhau
17. Thuật ngữ BLOGER
Cũng như tên gọi của blog nhưng người viết trên blog thì được gọi là bloger. Khác với wordpess phải tốn phí rất nhiều về việc mua Hosting, Domain và theme thì Blog cho phép mọi người tự tay thiết kế giao diện theo ý của mình và không tốn phí mua Hosting.
18Thuật ngữ BLOGOSPHERE
BLOGOSPHERE dùng để tìm kiếm các nội dung khác nhau của blog
19. Thuật ngữ BLOGROLL
BLOGROLL là nhiều bloger khác nhau được liên kết lại với nhau nhằm trao đổi link giữa các blog đó nhằm tăng thứ hạng của mình
20. Thuật ngữ BOOKMARK
BOOLMARK là liên kết của trang web được lưu vào trong trình duyệt web hay trong máy tính nhằm tham khảo nội dung
21. Thuật ngữ ALGORITHM
Algorithm Thuật toán , còn gọi là giải thuật, là một tập hợp hữu hạn của các chỉ thị hay phương cách được định nghĩa rõ ràng cho việc hoàn tất một số sự việc từ một trạng thái ban đầu cho trước; khi các chỉ thị này được áp dụng triệt để thì sẽ dẫn đến kết quả sau cùng như đã dự đoán trước(1).
22. Thuật ngữ ANCHOR TEXT
Anchor Text là văn bản mỏ neo thường xuất hiện ở bên dưới các dòng chữ liên quan đến từ khóa chính trong các bài viết. Dấu hiệu để biết được Anchor Text bằng cách bạn nhấn vào đường gạch bên dưới sẽ chuyển tới một trang khác
23 Thuật ngữ AUTHORITY SITE
Authority site là một trang web chất lượng được google đánh giá cao nhất và được nhiều người tin tưởng và bầu chọn website của bạn.
Trang web nhận được nhiều liên kết nội bộ và backlink từ các website khác trỏ về site bạn với nội dung chất lượng thì bạn có thể trở thành Authority Site
24. Thuật ngữ Pageviews
Pageviews là số trang web được mở – Chỉ số này tác động đến thu nhập của publisher khi tham gia vào các mạng quảng cáo.
25. Thuật ngữ Backlink
Backlink là liên kết từ website này trỏ về website của bạn được gọi là backlink. Nếu bạn nhận được nhiều Backlink chất lượng thì website bạn dễ lên top hơn.
26. Thuật ngữ BIG
Big là một công cụ tìm kiếm khác do Microsoft sở hữu và điều hành trên thế giới. Tuy nhiên ở thời điểm hiện tại, Bing vẫn chưa đủ sức để đánh bại Google.
27. Thuật ngữ BLACK HAT SEO
Black Hat SEO được hiểu là seo mũ đen. Thường sử dụng phi đạo đức các nguyên tắc SEO nhằm thao túng các thuật toán nhằm lách luật chống Google và khi Google biết được thì trang website bị rớt top hoặc xóa khỏi danh sách Google
28. Thuật ngữ BOUNCE RATE
Tỷ lệ phầm trăm người dùng khi vào trang website của bạn rồi thoát ra ngay được gọi là tỷ lệ thoát.
29. Thuật ngữ BROKEN LINKS
Khi bạn gõ không đúng URL hoặc hosting bị thay đổi thì thường chuyển sang lỗi 404
30. Thuật ngữ Branded ANCHOR TEXT
Khi bạn vào một trang web như trần ngọc thùy thì nó sẽ xuất hiện https://tranngocthuy.com/. Vậy thương hiệu đó là trần ngọc thùy
31. Thuật ngữ CACHE
Cache là một bản sao của HTML hoặc hình ảnh hoặc bất cứ tài liệu nào trên trang web mà bạn đã truy cập, lưu trữ khi bạn sử dụng
32 Thuật ngữ CATEGORY
CATEGORY được gọi là chuyên mục, danh mục…
33 Thuật ngữ COMMENT
Comment là bình luận các ý kiến trong bài viết và bổ sung hoặc góp ý để chỉnh sửa thông tin khi tác giả viết thiếu hoặc viết sai sự thật
34. Thuật ngữ CTR
Click through Rate( CTR) là tỷ lệ nhấp chuột vào trang web hoặc bài viết. Cách tính CTR= Tỷ lệ nhấp chuột/ số lần hiển thị của quảng cáo
Tỷ lệ nhấp chuột cao nhất từ ( 5%- 50%) và tỷ lệ nhấp chuột thấp nhất là 0.01%
35. Thuật ngữ CPA
Số lượng khách hàng thực tế mua các sản phẩm dịch vụ qua các mẫu from, email, gọi điện… sau khi họ thấy mẫu quảng cáo.
36. Thuật ngữ CPC
Thuật ngữ CPC là cách tính chi phí quảng cáo sau mỗi lần click của khách hàng
37. Thuật ngữ CPM
Thuật ngữ CPM là hình thức tính chi phí sau 1000 lần lượt hiển thị quảng cáo
38. Thuật ngữ CLICK FRAUD
Thuật ngữ Click Fraud cách click gian lận trong quảng cáo nhằm đánh lừa Google gây thiệt hại cho các nhà quảng cáo
39. Thuật ngữ Domains
Thuật ngữ Domains là tên miền. Nó cũng giống như địa chỉ của nhà bạn trên Internet. Cách chọn mua domain dựa vào thương hiệu, từ khóa chính xác…
40. Thuật ngữ Dimension
Thuật ngữ Dimension là kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px…
41. Thuật ngữ DIRECTORY
Thuật ngữ DIRECTORY là các thư mục web, Blog. DIRECTORY được sắp xếp theo thứ từng cùng chủ đề, thể loại. Bạn nên đăng kí danh bạ vào các thư mục nhằm kéo traffic về trang web của bạn
42. Thuật ngữ DOORWAY PAGE
Thuật ngữ DOORWAY PAGE là một trang web riêng rẻ nhằm mục đích tối ưu trang web của bạn để tăng thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm từ khóa
43. Thuật ngữ DISPLAY ADVERTISING
Thuật ngữ Display Advertisting Hình thức quảng cáo Banner trên các trang báo điện tử
VD: Sam sung đặt quảng cáo Sam Sung S9 trên báo Tuoitre.com
44. Thuật ngữ FAVICON
Thuật ngữ Favicon thường sử ảnh nhỏ để đặt hình ảnh logo tên công ty trên trang web. Nó xuất hiện phía bên trái trong trình duyệt web
45. Thuật ngữ FORUM SEEDING
Thuật ngữ FORUM SEEDING: Cung cấp thông tin về chi tiết sản phẩm dịch vụ của công ty lên các diễn đàng forum uy tín nhằm quảng bá hình ảnh công ty mình trên đó. Ngoài ra kéo traffic về trang web của mình
46. Thuật ngữ GEOGRAPHIC
Thuật ngữ Geo Targeting/Geographic là hình thức quảng cáo thông tin sản phẩm dịch vụ của mình đến với khách hàng thuộc vị trí gần nhất thông qua việc trùng IP. Nhưng ở Việt Nam hình thức thông qua IP để tiếp cận khách hàng chưa được phổ biến cho lắm
47. Thuật ngữ HEADER
Thuật ngữ Header là phần trên cùng của trang web bao gồm logo, câu Sologan….
48. Thuật ngữ KEYWORD
Thuật ngữ Keyword là từ khóa chính khi người dùng vào internet nhập để tìm kiếm thông tin về sản phẩm dịch vụ mà học đang muốn tìm
VD: Trong một trang web về mỹ phẩm sẽ chứa các từ khóa như trị mụn, trị nám, dưỡng da…
49. Thuật ngữ KEYWORD DENSITY
Thuật ngữ Keyword density là mật độ từ khóa, thường thì trong bài viết sẽ chèn mật độ từ khóa từ 1%- 5%. Nếu chèn quá mật sẽ bị Google phạt
50. Thuật ngữ KEYWORD RESEARCH
Thuật ngữ Keyword Research là một hành động để nghiên cứu từ khóa trong seo và lọc từ khóa theo list từ khóa bạn muốn seo. Thường thì sử dụng các công cụ nghiên cứu từ khóa như keyword planner, keyword.io…
51. Thuật ngữ LONG TAIL KEYWORD
Thuật ngữ Long Tail Keyword là từ khóa dài thường thì 2 chữ sẽ trở lên, lược tìm kiếm thấp nhưng chuyển đổi cao.
52. Thuật ngữ INTERNAL LINK
Thuật ngữ Internal link là liên kết bài viết này sang bài viết khác trong cùng một website được gọi là Internal link
53. Thuật ngữ SEO ONPAGE
Thuật ngữ SEO Onpage như tối ưu hoá trang website, tối ưu bố cục chuẩn SEO, tối ưu tốc độ website nhằm phụ vụ để các search engine sẽ tìm đến website của bạn dễ dàng hơn
54. Thuật ngữ SEO OFFPAGE
Thuật ngữ SEO OFFPAGE là xây dựng các liên kết từ các trang web khác trên các nguồn khác nhau như: Forum, Web2.0… trỏ liên kết về web của bạn nhằm quảng bá hình ảnh sản phẩm công ty doanh nghiệp của bạn.
55. Thuật ngữ META DESCRIPTION
Thuật ngữ Meta Description là đoạn mô tả sản phẩm ngắn gọn, chứa đầy đủ thông tin chính xác giúp cho người đọc dễ hiểu và hình tượng ra sản phẩm mình đang bán. Meta Description thường không quá 300 ký tự
56. Thuật ngữ META KEYWORDS
Thuật ngữ Meta Keywords là mật độ từ khóa, Đến năm 2009 Google đã bỏ phần tính điểm trong xếp hạng trang web
57. Thuật ngữ META TITLE
Thuật ngữ Meta Title là thẻ tiêu đề bài viết không quá 70 ký tự. Thẻ được in đậm khi bạn tìm kiếm trên Search Engine
58. Thuật ngữ META TAGS
Thuật ngữ Meta Tags là một thuật ngữ toàn diện bao gồm các thẻ tiêu đề (Title), thẻ mô tả (Description) và thẻ từ khóa (Keyword). Ba thẻ này gộp lại với nhau gọi là các thẻ meta (meta tag). Các thẻ meta cung cấp thông tin về một trang web, giúp công cụ tìm kiếm phân loại chúng một cách chính xác.
59. Thuật ngữ NOFOLLOW
Thuật ngữ Nofollow là liên kết tới trang khác giống như dofollow. Nhưng trong liên kết đó, bạn không muốn robot lần theo liên kết này.
Cú pháp: daotaoseotphcm
60. Thuật ngữ PAGERANK
Thuật ngữ PageRank là tăng thứ hạng trang web. Khi trang web của bạn nhiều backlink dofollow và bài viết chất lượng thì việc tính điểm cũng dễ dàng hơn